🔍
Search:
VIỆC CÔNG
🌟
VIỆC CÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
정부나 공공 기관에서 사용함.
1
VIỆC DÙNG VÀO VIỆC CÔNG:
Việc sử dụng ở cơ quan công cộng hoặc chính phủ.
-
Danh từ
-
1
국가나 사회, 단체, 집단과 관련된 일.
1
VIỆC CÔNG, CÔNG VIỆC CHUNG:
Việc liên quan đến quốc gia, xã hội, đoàn thể, tập thể.
-
Danh từ
-
1
국가 기관에서 법령이나 정책 등을 세상에 널리 알림.
1
VIỆC CÔNG BỐ, VIỆC CÔNG KHAI:
Việc báo cho biết rộng khắp nội dung của một chính sách hay một bộ luật của cơ quan nhà nước.
-
Danh từ
-
1
노력을 한 만큼의 좋은 결과를 얻지 못한 일.
1
VIỆC CÔNG CỐC, VIỆC MẤT CÔNG TOI:
Việc không nhận được kết quả tốt như mức đã nỗ lực.
-
☆
Danh từ
-
1
직장에서 하는 일.
1
VIỆC BÊN NGOÀI, VIỆC CÔNG SỞ:
Việc làm ở nơi làm việc.
-
2
집 밖에서 일어나는 세상의 일.
2
VIỆC XÃ HỘI:
Việc đời xảy ra ở ngoài nhà.
-
3
집 밖에서 하는 일.
3
VIỆC BÊN NGOÀI:
Việc làm ở ngoài nhà.
-
Danh từ
-
1
공무를 처리하는 데 드는 비용. 또는 그런 명목으로 주는 돈.
1
KHOẢN CHI CÔNG, TIỀN CHI DÙNG VÀO VIỆC CÔNG, TIỀN CHI TIÊU CÔNG:
Chi phí dùng để xử lý công vụ. Hoặc tiền đưa với danh nghĩa như vậy.
🌟
VIỆC CÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
공적인 일로 모인 자리.
1.
NƠI HỌP MẶT CHUNG:
Nơi họp mặt vì việc công
-
2.
공적인 업무를 맡아보는 자리.
2.
NƠI HỌP MẶT CHUNG:
Vị trí được giao làm việc công.
-
Danh từ
-
1.
지방 자치 단체인 시가 규정이나 규칙에 의해 시의 공적인 일들을 처리하는 것.
1.
CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ:
Tổ chức tự trị địa phương là thành phố giải quyết các việc công của thành phố dựa trên các quy định hay quy tắc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
규정이나 규칙에 의하여 공적인 일들을 처리함.
1.
HÀNH CHÍNH:
Sự xử lý các công việc công theo quy định hoặc quy tắc.
-
2.
정부가 법률에 따라 행하는 통치 행위.
2.
HÀNH CHÍNH:
Sự lãnh đạo và quản lý đất nước của chính phủ theo pháp luật.
-
Động từ
-
1.
회사에서 일을 끝내고 집으로 가다.
1.
TAN SỞ, ĐI VỀ NHÀ:
Kết thúc công việc ở công ty và đi về nhà.
-
2.
회사를 그만두다.
2.
THÔI VIỆC, NGHỈ VIỆC:
Nghỉ việc công ty.
-
☆
Danh từ
-
1.
개인의 이익을 위해 공적인 책임이 있는 사람에게 건네는 부정한 돈이나 물건.
1.
CỦA HỐI LỘ, ĐỒ HỐI LỘ:
Vật hay tiền tiêu cực được dúi cho người có trách nhiệm với việc công, vì lợi ích cá nhân.
-
Danh từ
-
1.
회사에서 일을 끝내고 집으로 감.
1.
SỰ TAN SỞ:
Việc kết thúc công việc ở công ty và đi về nhà.
-
2.
회사를 그만둠.
2.
SỰ THÔI VIỆC, SỰ NGHỈ VIỆC:
Sự nghỉ việc công ty.
-
Danh từ
-
1.
개인이 사적으로 자신과 관련된 일에 지출하는 비용.
1.
CHI PHÍ, TIỀN RIÊNG:
Chi phí mà cá nhân chi trả riêng cho việc liên quan đến mình.
-
2.
공적인 일을 할 때에 개인이 들이는 비용.
2.
TIỀN TÚI, TIỀN CÁ NHÂN:
Chi phí cá nhân bỏ ra khi làm việc công.
-
Danh từ
-
1.
공적인 일로 어떤 지역을 돌아다니며 사정을 살핌.
1.
SỰ THỊ SÁT:
Việc đi quanh khu vực nào đó để xem xét sự tình vì việc công.
-
Danh từ
-
1.
정부의 높은 관리가 공적으로 쓰는 집.
1.
NHÀ CÔNG VỤ:
Nhà mà cán bộ cao cấp của chính phủ sử dụng (với mục địch phục vụ việc công).
-
2.
대사관, 영사관 등과 같이 외국에 설치하는 외무부의 파견 기관.
2.
CƠ QUAN CÔNG VỤ TẠI NƯỚC NGOÀI:
Cơ quan đặc phái của bộ ngoại giao được đặt tại nước ngoài như đại sứ quán, lãnh sự quán v.v...
-
Động từ
-
1.
공적인 일로 어떤 지역을 돌아다니며 사정을 살피다.
1.
TUẦN TRA, TUẦN SÁT:
Đảo quanh khu vực nào đó vì việc công và xem xét tình hình.
-
Danh từ
-
1.
어떤 행위가 법을 어긴 것으로 인정되는 데 필요한 객관적 요건.
1.
TÍNH BẤT HỢP PHÁP:
Yếu tố khách quan cần thiết cho việc công nhận hành vi nào đó là vi phạm pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
정부 기관이나 공공 기관 등에 소속되어 공적인 일로 운행되는 자동차.
1.
XE CÔNG:
Xe ô tô thuộc cơ quan công cộng hoặc cơ quan chính phủ, được vận hành vào việc công.